Thông số kỹ thuật
Intel® Core™ i9-11900F Processor (16M Cache, up to 5.20 GHz)
Thiết yếu | |
---|---|
Bộ sưu tập sản phẩm | 11th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Tên mã | Rocket Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i9-11900F |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1’21 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $422.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.50 GHz |
Tần số turbo tối đa | 5.20 GHz |
ThermalVelocityBoostFreq | 5.20 GHz |
Bộ nhớ đệm | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.10 GHz |
TurboBoostTech2MaxFreq | 5.00 GHz |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-3200 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 50 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 4.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1×16+1×4, 2×8+1×4, 1×8+3×4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2019C |
ThermalVelocityBoostTempMax | 70 °C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
IntelGaussianandNeuralAccelerator | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Không |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
CPU Intel Core i9-11900F
CPU Intel Core i9-11900F là bộ vi xử lý đa năng, mạnh mẽ giúp tăng cường trải nghiệm chơi game và sáng tạo nội dung của bạn. Nó sẽ giúp bạn đẩy cao năng suất và hoàn thành nhanh chóng những tác vụ đòi hỏi khắt khe nhất.
Thông số kỹ thuật mạnh mẽ
Được chế tạo trên quy trình 14nm, bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i9-11900F thế hệ thứ 11 này có với các thông số tương đương với chip i9-11900 nhưng đã bị cắt giảm nhân đồ họa tích hợp, tần số xung nhịp cơ bản là 2,5 GHz và tần số turbo tối đa 5.2 GHz với 16MB bộ nhớ đệm thông minh, 8 lõi và 16 luồng cho hiệu suất mạnh mẽ.
Không có nhân đồ họa tích hợp
Như hậu tố “F” trong tên model cho biết, Intel Core i9-11900F không có nhân đồ họa tích hợp vì nhóm khách hàng chủ yếu mà nó hướng tới là những người sẽ phải trang bị những chiếc card đồ họa rời vì nhu cầu đồ họa rất nặng mà iGPU tích hợp không thể đáp ứng được.
Có tản nhiệt đi kèm
Bộ vi xử lý Intel Core i9 11900F có mức TDP được công bố khá thấp, chỉ 65W nên nhà sản xuất có kèm sẵn 1 chiếc tản nhiệt. Nhưng nếu bạn thường xuyên chơi game hay làm những việc nặng kéo dài thì chúng tôi khuyên bạn nên trang bị thêm cho nó 1 chiếc tản nhiệt với mức TDP khoảng 200W để đảm bảo hiệu năng và tăng tính ổn định cho hệ thống.
IPC tăng trên 2 con số
Mặc dù Intel Core i9-11900F vẫn được sản xuất trên tiến trình 14nm cũ nhưng nó đã được cải tiến về kiến trúc nên có hiệu năng IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng trên 10% so với dòng Gen 10 trước đây. Các cải tiến của IPC giúp biến đổi hiệu quả phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng hiệu suất trong thế giới thực để chơi game mượt mà, nhập vai và sáng tạo nhanh chóng.
Tăng gấp đôi băng thông giữa CPU và Chipset (DMI x8)
Liên kết CPU tới Chipset, hay còn gọi là DMI, Việc tăng gấp đôi từ x4 lên x8 này giúp cho người dùng có thể lắp được nhiều hơn các thiết bị ngoại vi và tốc độ của chúng cũng nhanh hơn rất nhiều.
Tốc độ RAM nhanh hơn
Bộ vi xử lý Intel Core i9-11900F này có tốc độ RAM tăng khoảng 10% từ 2933MHz lên 3200MHz khi chạy ở mức mặc định so với thế hệ trước. Không chỉ dừng lại ở đó mà từ thế hệ 11 này Intel đã cho phép các bo mạch chủ Chipset 500 Series dòng H570 và B560 có thể ép xung RAM mà người dùng không cần mua main dòng Z590 như trước đây.
20 làn PCIe 4.0
CPU Intel Core i9-11900F có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã tăng cho nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hình và SSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước.
Hỗ trợ AVX-512
Intel® Advanced Vector Extensions 512 (Intel® AVX-512) là một tập hợp gồm các lệnh mới có thể gia tăng hiệu năng cho các khối lượng công việc và mục đích sử dụng chẳng hạn như mô phỏng khoa học, phân tích tài chính, trí tuệ nhân tạo (AI)/học sâu, dựng mô hình 3D và phân tích, xử lý hình ảnh và âm thanh/video, mã hóa và nén dữ liệu. Đây là một tập lệnh mà trước đây chỉ có trên các dòng CPU cao cấp (Xeon, Extreme), nhưng nay Intel cũng đã hào phóng mang nó xuống dòng CPU phổ thông (Mainstream).
Hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2 (20G) Type-C
CPU Intel Core i9-11900F hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2 (20G) Type-C gấp đôi băng thông so với USB 3.2 Gen 2×1 (10G) để truyền dữ liệu nhanh chóng.
Intel Thunderbolt 4 (tương thích với USB4)
Công nghệ Thunderbolt 4 giúp kết nối máy tính với dữ liệu, video và cấp nguồn trên một dây cáp duy nhất mang lại trải nghiệm nhanh chóng và nhất quán cho công việc và giải trí. Một giải pháp I/O linh hoạt, công nghệ Thunderbolt 4 cho phép kết nối 40 Gb/s cho dữ liệu và video ở nhà, tại văn phòng hoặc khi đang di chuyển.
Review CPU Intel Core i9-11900F (8 Nhân 16 Luồng | 2.5GHz Turbo 5.2GHz | 16M Cache | 65W)
There are no reviews yet.